Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hàng chục
-
B.
Hàng đơn vị
-
C.
Hàng phần trăm
-
D.
Hàng phần mười
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
36,1; 36,095; -120,34; -120,341
-
B.
36,1; 36,095; -120,341; -120,34
-
C.
36,095; 36,1; -120,341; -120,34
-
D.
36,095; 36,1; -120,34; -120,341
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
- 445,56 = - 445,6
-
B.
- 445,56 < - 445,6
-
C.
- 445,56 > - 445,6
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009
-
B.
9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
-
C.
9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
-
D.
9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lan Anh, Ngọc Nhi, Thanh Thảo
-
B.
Thanh Thảo, Lan Anh, Ngọc Nhi
-
C.
Ngọc Nhi, Thanh Thảo, Lan Anh
-
D.
Ngọc Nhi, Lan Anh, Thanh Thảo
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thắng cao nhất, Nam thấp nhất
-
B.
Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
-
C.
Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
-
D.
Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 18; y = 22
-
B.
x = 19; y = 22
-
C.
x = 18; y = 20
-
D.
x = 19; y = 20
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10
-
B.
9
-
C.
7
-
D.
8
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10
-
B.
9
-
C.
7
-
D.
8
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 1: Số thập phân - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %