Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= ....$m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= .....$m^{2}$
c. 37$dm^{2}$=......$m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= ......$m^{2}$
Trả lời:
a. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= 3,62 $m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= 4,03 $m^{2}$
c. 37$dm^{2}$=. 0,37 $m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= 0,08 $m^{2}$
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= .....$cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= .......$cm^{2}$
c. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= ......$dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= ........$dm^{2}$
Trả lời:
a. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= 8,15 $cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= 17,03 $cm^{2}$
c. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= 9,23 $dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= 13,07 $dm^{2}$
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 500$m^{2}$ = .....ha b. 2472$m^{2}$ = ......ha
c. 1ha= ..........$km^{2}$ d. 23ha= .........$km^{2}$
Trả lời:
a. 500$m^{2}$ = 0,5 ha b. 2472$m^{2}$ = 0,2472 ha
c. 1ha= 0,01 $km^{2}$ d. 23ha= 0,23 $km^{2}$
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 4,27$m^{2}$= 427$dm^{2}$
Cách làm: 4,27$m^{2}$= $4\frac{27}{100}$$m^{2}$ = 4$m^{2}$27$dm^{2}$= 427$dm^{2}$
a. 3,73$m^{2}$= .......$dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= ........$dm^{2}$
c. 6,53$km^{2}$= ..........ha d. 3,5ha= .........$m^{2}$
Trả lời:
Hướng dẫn cách tính nháp:
a. 3,73$m^{2}$= $3\frac{73}{100}$$m^{2}$ = 3$m^{2}$73$dm^{2}$= 373$dm^{2}$
b. 4,35$m^{2}$= $4\frac{35}{100}$$m^{2}$ = 4$m^{2}$35$dm^{2}$= 435$dm^{2}$
c. 6,53$km^{2}$= $6\frac{53}{100}$ha = 653ha
d. 3,5ha = $3\frac{5000}{10000}$ha= 3ha5000$m^{2}$= 35000$m^{2}$
Điền số vào chỗ chấm như sau:
a. 3,73$m^{2}$= 373 $dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= 435 $dm^{2}$
c. 6,53$km^{2}$= 653 ha d. 3,5ha= 35000 $m^{2}$