Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 71m 3cm = ..... m ;         b. 24dm 8cm = .....dm

c. 45m 37mm = ..... m;       d. 7m 5mm = .....m

Trả lời:

a. 71m 3cm =71, 03m ;            b. 24dm 8cm = 24,8dm

c. 45m 37mm = 45, 037m;       d. 7m 5mm = 7,005m

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Mẫu: 217 cm = 2,17m

Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = $2\frac{17}{100}$ m = 2,17m

a. 423cm = .....m         b. 806cm = .....m

c. 24dm = .....m           d. 75cm = .....dm

Trả lời:

Hướng dẫn tính nháp:

a. 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = $4\frac{32}{100}$ m = 3,32m

b. 806cm = 800cm + 6cm = 8m 6cm = $8\frac{6}{100}$ m = 8,06m

c. 24dm = 20dm + 4dm = 2m 4dm = $2\frac{4}{10}$ m = 2,4m

d. 75cm = 70cm + 5cm = 7dm 5cm = $7\frac{5}{10}$ m = 7,5dm

Điền vào chỗ trống như sau:

a. 423cm = 3,32 m         b. 806cm = 8,06 m

c. 24dm = 2,4 m           d. 75cm = 7,5 dm

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp chỗ trống:

a. 8km 417m = .....km;      b. 4km 28m = .....km

c. 7km 5m = .....km;          d. 216m = .....km

Trả lời:

a. 8km 417m = 8,417km;       b. 4km 28m = 4,028km

c. 7km 5m = 7,005km;           d. 216m = 0,216km

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 21,43m =.....m .....cm;       b. 8,2 dm = .....dm .....cm

c. 7,62km = .....m;                 d. 39,5km= .......m

Trả lời:

a. 21,43m = 21m 43cm;       b. 8,2 dm = 8dm 2cm

c. 7,62km = 7620m;             d. 39,5km = 39005m