Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 2: I'm from Japan (Mình đến từ Nhật Bản) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn..
1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Lưu ý:
Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau:
What nationality are you? = What'your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)
Khi trả lời chỉ cần:
l'm + quốc tịch (nationality).
- a) What's your name, please? Vui lòng cho biết tên bạn là gì?
My name's Akiko. Tên tôi là Akiko. - b) Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I'm from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản. - c) What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
I'm Japanese. Tôi là người Nhật Bản.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
- a) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.) - b) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm English. (Tôi là người Anh.) - c) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Australian. (Tôi là người Úc.) - d) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
I'm Malaysian. (Tôi là người Ma-lai-xi-a.)
3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)
- What's your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
- a. 3
- b. 1
- c. 4
- d. 2
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Hakim: Hello. I'm Hakim.
Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you.
Hakim: What nationality are you, Mai?
Mai: I'm Vietnamese. - 2. Linda: Hello. I'm Linda.
Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim.
Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia. - 3. Linda: Hello. I'm Linda.
Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.
Linda: What nationality are you, Tony?
Tony: I'm Australian. - 4. Nam: Hello. I'm Nam. What's your name?
Akiko: My name's Akiko.
Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?
Akiko: I'm Japanese.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
- My name is Mai. (Tên tôi là Mai.)
I am from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
I am Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)) - My name is Tom. (Tên tôi là Tom.)
I am from America. (Tôi đến từ Mỹ.)
I am American. (Tôi là người Mỹ.) - My name is Linda. (Tên tôi là Linda.)
I am from England. (Tôi đến từ Anh.)
I am English. (Tôi là người Anh.) - My name is Akiko. (Tên tôi là Akiko.)
I am from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)
I am Japanese. (Tôi là người Nhật Bản.)
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Find someone who... (Tìm ai đó mà...)
Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.
Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.
Khi bạn đã tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn.