B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: trang 163 - toán tiếng Anh 5
Complete and check (follow the example)
a) 8192 :32 ;
15335 : 42.
b) 75,95 : 3,5 ;
97,65 : 21,7 (quotient is a decimal)
97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)
Câu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5
Calculate:
Tính:
a) \(\frac{3}{10}\) : \(\frac{2}{5}\) ;
b) \(\frac{4}{7}\) : \(\frac{3}{11}\)
Câu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5
Calculate mentally:
Tính nhẩm:
a) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1
25 x 10 48 x 100 72 : 0,01
b) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5
11 x 4 32 x 2 125 : 0,25
Câu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5
Calculate using two methods:
Tính bằng hai cách:
a) $\frac{7}{11}:\frac{3}{5}+\frac{4}{11}:\frac{3}{5}$
b) (6,24 + 1,26) : 0,75