B. Bài tập và hướng dẫn giải
1.
a. Complete the following table of metric weight measures:
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
2. Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 yen = ... kg b) 430 kg = ... yen
200 quintals = .. kg 2500kg = ... yen
35 tons = ... kg 16 000kg = ... tons
c) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g
6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tons ... kg
a) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến
200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ
35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn
c) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g
6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg
3. >, <, =
2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tons 8kg
13kg 85g ... 13kg 805g $\frac{1}{4}$ ton ... 250 kg
2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg
13kg 85g ... 13kg 805g $\frac{1}{4}$ tấn ... 250 kg
4. A store sold 1 ton of sugar in 3 days. On the first day, 300 kg of the sugar was sold. The amount sold on the second day was 2 times the amount on the first day. How many kilograms of sugar was sold on the third day?
Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?