B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. 

a. Write these measurements in square meters (follow the example):

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu): 

6 $m^{2}$ 35 $dm^{2}$

16 $m^{2}$ 9 $dm^{2}$

8 $m^{2}$ 27 $dm^{2}$

26 $dm^{2}$

b. Write these measurements in square decimeters (follow the example):

Viết các số đo sau dưới dạng sốd do có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 

4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$, 95 $cm^{2}$; 102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$

2. Circle the correct answer.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 

3 $cm^{2}$ 5 $mm^{2}$ = ... $mm^{2}$

The appropiate number to fill in the blank is:

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 

A. 35                   B. 305

C. 350                 D. 3500 

3. >, <,  =

2 $dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ ... 207 $cm^{2}$

3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ... 4 $m^{2}$

300 $mm^{2}$ ... 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$

61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$

4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?

Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?