Giải bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét-vuông | Area units. Square centimetre. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 3. Các con cùng học tập và theo dõi tại tracnghiem.vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3

Fill in the table ( follow the example):

Viết (theo mẫu):

Write in words

Đọc

Write in numbers

Viết

Five square centimetres

Năm xăng - ti - mét vuông

5cm2

One hundred twenty square centimetres

Một trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông

 
  1500cm2

Ten thousand square centimetres

Mười nghìn xăng - ti - mét vuông

 

 

Câu 2: Trang 151 - Toán tiếng anh 3

a) Fill in the blanks ( follow the example):

   Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Shape A is composed of 6 squares of 1cm2. The area of shape A is 6cm2 

Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh 3

Shape B is composed of.........squares of 1cm2

The area of shape B is.........

Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh 3

b) Compare the area of shape A with that of shape B

So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.

Câu 3: Trang 151 - Toán tiếng anh 3

Calculate ( follow the example):

Tính (theo mẫu):

Mẫu: 3cm2 + 5cm2 = 8cm2              3cm2 x 2 = 6cm2

a) 18cm2 + 26cm2 =                               b) 6cm2 x 4 = 

    40cm2 - 17cm2 =                                   32cm2 : 4 =

Câu 4: Trang 151 - Toán tiếng anh 3

A blue paper sheet has an area of 300cm2, another red one is 280cm2 in area. How many cm2 larger is the area of the blue paper sheet compared to that of the red one?

Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2 , tờ giấy màu đỏ có diện tích 280cm2 . Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?