1. Viết vào chỗ chấm số thập phân có:
a) Chín đơn vị, tám phần mười: ...............
b) Bốn mươi sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm: ...................
c) Không đơn vị, ba phần trăm: ......................
d) Không đơn vị, bốn trăm linh hai phần nghìn: ..................
2. a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 7dm = ... m; 4dm 3cm = ... dm
6km 704m = ... km; 107m = ... km
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7,56m = ... m ...cm; 6,5dm = ...dm ...cm
3. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: $\frac{70\times 24}{6\times 5}$
b) Viết các số 84,536; 84,563; 84,653; 84,635; 85,001 theo thứ tự từ lớn đến bé:
..............................................
4. a) Tìm chữ số $X$, biết: 7,8$X$6 < 7,816
b) Tìm số tự nhiên n, biết: 2,9 < n < 3,5
5*. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào ô trống:
8 + 0,8 + 0,08 + 0,008 + 0,0008 $\frac{88888}{10000}$