LUYỆN TẬP 2

1. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm trong các câu sau đây:

a) Hình lập phương có 6 mặt (...............)

b) Hình lập phương có 8 đỉnh (...............)

c) Hình lập phương có 12 cạnh (...............)

d) Hình lập phương có các mặt đều là hình vuông bằng nhau (...............)

e) Mọi hình lập phương đều là hình hộp chữ nhật (..............)

g) Mọi hình hộp chữ nhật đều là hình lập phương (...............)

2. a) Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

+ Hãy ghi tên các đỉnh của hình hộp đã cho bằng các chữ cái (in hoa)

+ Hãy đánh số các mặt của hình hộp đã cho

b) Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu sau cho đúng:

+ Hình hộp chữ nhật có ........ đỉnh

+ Hình hộp chữ nhật có ....... cạnh, đó là ............................

+ Hình hộp chữ nhật ............. có .............. mặt; các cặp mặt bằng nhau là: mặt .......... và mặt .............; mặt .............

+ Mỗi mặt của hình hộp chữ nhật có dạng là hình ...............

3. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình hộp chữ nhật dưới đây theo số đo cho trên hình vẽ.

Sxq = ...............

Stp = ...............

Sxq = ...............

Stp = ...............

Sxq: Kí hiệu diện tích xung quanh của hình hộp

Stp: Kí hiệu diện tích toàn phần của hình hộp

4. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là:

a) a = 24,5cmb = 21cmc = 5,5cm
b) a = 1 $\frac{1}{2}$ dmb = 1 $\frac{3}{4}$ dmc = $\frac{4{5}$ dm

a - chiều dài; b - chiều rộng; c - chiều cao 

Bài giải

a) ...........................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

B. Bài tập và hướng dẫn giải