Hướng dẫn giải toán cơ bản cơ bản và nâng cao lớp 3 học kì 2. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với TracNghiem.Vn..

6. Tính nhẩm (theo mẫu):

Mẫu: 3000 x 2 = ?        Nhẩm: 3 nghìn x 2 = 6 nghìn

Vậy: 3000 x 2 = 6000

a) 4000 x 2 =            b) 2000 x 5 =             c) 3000 x 3 =

d) 300 x 5 =              e) 7000 x 1 =             g) 6000 x 0 =

7. Nối biểu thức với giá trị thích hợp:

Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

b) Đường kính là đoạn thẳng nhận tâm hình tròn làm trung điểm. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

c) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn và nhận tâm hình tròn làm trung điểm. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

d) Bán kính là đoạn thẳng đi qua tâm của hình tròn và bằng nửa đường kính. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

e) Bán kính là đoạn thẳng nối một điểm trên đường tròn với tâm của chính đường tròn ấy. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

g) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

h) Dùng các hình tròn dưới đây để vẽ minh họa các trường hợp sai ở trên:

Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

9. Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải:

Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

Bài toán: ....................................................

Bài giải:

.........................................................

.........................................................

.........................................................

10. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2

Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:

A. 2           B. 3

C 4            D. 5

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải