Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề công việc tình nguyện, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây..
I. Từ vựng
- be fired (v) ['faiəd]: bị phạt
- behave (v) [bi'heiv]: cư xử
- bend (v) [bend]: uốn cong, cúi xuống
- care (n) [keə]: sự chăm sóc
II. Cấu trúc cần lưu ý
- tie … to …(v) [tai] buộc, cột … vào …
III. Hướng dẫn giải bài tập
Task 1. Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work. (Làm việc theo cặp. Quyết định của các hoạt động sau đây là công việc tình nguyện.)
- Taking part in an excursion (Tham gia một cuộc du ngoạn)
- Helping people in remote or mountainous areas (Giúp người dân ở vùng xa xôi hẻo lánh hoặc vùng cao)
- Giving care and comfort to the poor and the sick (Chăm sóc cho người nghèo và bệnh nhân)
- Participating in an English speaking club (Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh)
- Providing education for disadvantaged children (Dạy học cho trẻ khuyết tật)
- Joining the Green Saturday Movement (Tham gia vào phong trào thứ bảy xanh)
Các hoạt dộng là công việc tình nguyện:
- 1. Helping people in remote or mountainous areas.
- 2. Giving care and comfort to the poor and the sick
- 3. Providing education for disadvantaged children.
- 4. Joining the Green Saturday Movement.
Task 2. Work in pairs. Practise the dialogue and then make similar conversations, using the activities that follow. (Làm việc theo cập. Thực hành đối thoại và sau đó thực hiện một cuộc hội thoại tương tự, bằng cách sử dụng các hoạt động tiếp theo.)
- A: What kind of volunteer work are you participating in?
- B: We're helping people in mountainous areas.
- A: What exactly are you doing?
- B: We're teaching the children to read and write.
- A: Do you enjoy the work?
- B: Yes, I like helping people.
Your activities | What exacly you are doing |
|
|
Task 3. Work in groups. Talk about a kind of volunteer work your friends and usually do to help people.
(Làm việc theo nhóm. Nói về một kiểu công việc bạn bè tình nguyện viên của bạn thường làm để giúp mọi người.)
- 1. We usually take part in helping people in mountainous areas. We teach the children to read and write. We enjoy the work very much because we like helping people.
- 2. We usually take part in helping disadvantaged or handicapped children. We teach the children to read and write, listen to their problems. play games with them and take them to places of interest.