Phần "Speak" sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng nói và giao tiếp theo chủ đề của Unit 10: Recycling (Tái chế), giúp bạn học nắm vững từ vựng của chủ đề cùng với các kiến thức về phân chia rác thải. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

SPEAK – UNIT 10: RECYCLING

Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to. (Hãy làm việc với bạn học. Hãy nhìn tranh và quyết định xem mỗi đồ vật thuộc vào nhóm nào.)

Giải:

1.

  • A: Which group do shoes belong to? (Giày thuộc nhóm nào?)
  • B: Put them in “leather”. (Hãy cho chúng vào nhóm “da”)
  • A: What can we do with those shoes? (Chúng ta có thể làm gì với những chiếc giày này?)
  • B: We can recyclc them and make them into new ones. (Chúng ta có thể tái chế chúng và làm những đôi giày mới.)

2.

  • A: Are clothes “fabric”? (Quần áo có phải là nhóm vải không?)
  • B: That's right. (Đúng vậy.)
  • A: What will we do with it? (Chúng ta sẽ làm gì với nó?)
  • B: We make it into shopping bags. (Chúng ta sẽ làm thành những chiếc túi mua sắm.)

Các nhóm đồ vật:

Paper (Giấy)

paper, old or used newspaper, books and notebooks, cardboard boxes, paper flowers,… (
giấy, báo cũ hoặc đã sử dụng, sách vở, bìa cứng, hoa giấy,…)

Glass (thủy tinh)

bottles, glasses, mirrors, jars,...(chai, kính, gương, lọ,...)

Plastic (nhựa)

plastic bags, plastic bottles, plastic wares, plastic combs,...(túi nhựa, chai nhựa, đồ nhựa, lược nhựa,...)

Metal (kim loại)

food cans, drinking cans, tins.... (lon thực phẩm, lon nước giải khát, hộp thiếc,....)

Vegetable matter (rau củ)

fruit peels, vegetables,...(vỏ trái cây, rau,...)

Fabric (vải)

clothes, pieces of materials,...(quần áo, mẩu vật liệu,...)

Leather (da)

shoes, sandals, school bags,...(Giày, dép, cặp sách,…)