Soạn bài 20: Khu vực Đông Á - Sách VNEN khoa học xã hội lớp 8 tập 2 trang 33. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..
B. Bài tập và hướng dẫn giải
A. Hoạt động khởi động
Nêu những hiểu biết của em về khu vực Đông Á
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm hiểu vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên
a. Vị trí địa lí, giới hạn
Quan sát hình 1, hãy:
- Hãy kể tên các quốc gia thuộc phần đất liền, các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc phần hải đảo của khu vực Đông Á
- Xác định vị trí địa lí và giới hạn của khu vực Đông Á:
- Nằm ở khoảng vĩ độ nào?
- Tiếp giáp các biển nào?
b. Đặc điểm tự nhiên
- Địa hình và sông ngòi
Quan sát hình 1, đọc thông tin, hãy:
- Cho biết khu vực Đông Á gốm các dạng địa hình nào. Trình bày sự khác biệt giữa địa hình phần đất liền và phần hải đảo.
- Kể tên các sông lớn trong khu vực. Tìm hiểu các sông Hoàng Hà và sông Trường Giang (nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ ra, nguồn cung cấp nước, chế độ nước và giá trị kinh tế).
- Khí hậu và cảnh quan
Đọc thông tin và dựa vào kiến thức đã học về mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật, tìm những nội dung cần thiết để hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau:
2. Tìm hiểu về dân cư và kinh tế
a. Dân cư
Quan sát bảng 1 và dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh:
- Số dân của khu vực Đông Á với số dân của một số châu lục
- Mật độ dân số của khu vực Đông Á với khu vực Nam Á và Tây Nam Á.
b. Kinh tế
- Đặc điểm chung
Đọc thông tin, quan sát bảng 2 hãy:
- So sánh giá trị nhập khẩu của từng quốc gia trong bảng
- Cho biết từ giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu phản ánh điều gì trong phát triển kinh tế của các nước Đông Á.
- Đặc điểm phát triển kinh tế của một số quốc gia trong khu vực
Đọc thông tin sau, hãy tìm dẫn chứng chứng minh Nhật Bản là nước công nghiệp phát triển
Đọc thông tin, hãy tìm những biểu hiện chứng tỏ nền kinh tế Trung Quốc phát triển với tốc độ nhanh. Cho biết nguyên nhân của sự phát triển đó.
C. Hoạt động luyện tập
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm 2012
(Đơn vị %)
Quốc gia | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ |
Nhật Bản | 1,2 | 25,6 | 73,2 |
Trung Quốc | 10,1 | 45,3 | 44,6 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản và Trung Quốc năm 2012. Từ biểu đồ có nhận xét gì?
D-E. Hoạt động vận dụng - Tìm tòi mở rộng
Bằng sự hiểu biết của mình hoặc hỏi người thân, cho biết Việt Nam đã và đang mở rộng hợp tác với Nhật Bản trong lĩnh vực nào. Lựa chọn lĩnh vực và tìm thông tin mở rộng lĩnh vực đó