ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 37,050 = 37,5 b) 37,050 = 37,05
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Viết số thập phân 100,020 dưới dạng gọn nhất :
A. 1,2 B. 1,02
C. 100,2 D. 100,02
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Các số sau dây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a) 0,012; 0,021; 0,12; 0,21; 0,102; 0,201
b) 0,012; 0,021; 0,102; 0,12; 0,201; 0,21
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm các số tự nhiên $x$, biết:
$x < 1,23$;
a) $x$ = $1$
b) $x$ = $0; 1$
$0,39 < x < 3,9$;
c) $x$ = $1$
d) x = $1; 2$
e) $x$ = $1; 2; 3$
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) $\frac{3}{10} < 0,3$
b) $\frac{3}{10}$ = $0,3$
c) $\frac{135}{100}$ = $1,35$
d) $\frac{135}{100} > 1,35$
e) $1\frac{7}{100} > 1,7$
f) $1\frac{7}{100} < 1,7$
PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM
1. Hãy viết các chữ số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi chữ số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1; 2; 3. Xếp các chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tìm số thập phân $x$, biết :
a) $x + \frac{1}{5}$ = $\frac{1}{4}$
……………………………………
……………………………………
b) $x \times \frac{1}{5}$ = $\frac{1}{4}$
……………………………………
……………………………………
3. Viết đáp số dưới dạng số thập phân
Mỗi hộp kẹo cân nặng $\frac{75}{100}$ kg, mỗi hộp bánh cân nặng $\frac{5}{10}$ kg. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi
a) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo và bánh ?
b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………