ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 30 $dam^{2}$ = 300 $m^{2} $
b) 30 $dam^{2}$ = 3000 $m^{2}$
c) 1010 $dam^{2}$ = 10100 $m^{2}$
b) 1010 $dam^{2}$ = 101000 $m^{2}$
2. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 200 $hm^{2}$ = 20000 $dam^{2}$
b) 200 $hm^{2}$ = 2000 $dam^{2}$
c) 135 $hm^{2}$ = 1350 $dam^{2}$
d) 135 $hm^{2}$ = 13500 $dam^{2}$
3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 23000 $mm^{2}$ = 2300 $cm^{2}$
b) 23000 $mm^{2}$ = 230 $cm^{2}$
c) 50000 $cm^{2}$ = 5000 $dm^{2}$
d) 50000 $cm^{2}$ = 500 $dm^{2}$
4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a) 7 $m^{2}$ = $\frac{7}{10}$ $dam^{2}$
b) 7 $m^{2}$ = $\frac{7}{100}$ $dam^{2}$
c) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\frac{3}{10}$ $hm^{2}$
d) 2 $hm^{2}$ 3 $dam^{2}$ = $2\frac{3}{100}$ $hm^{2}$
e) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\frac{19}{10}$ $cm^{2}$
g) 3 $cm^{2}$ 19 $mm^{2}$ = $2\frac{19}{100}$ $cm^{2}$
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu hec - ta ?
A. 2000 ha B.200 ha
C. 20 ha D.2 ha
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Điền vào chỗ chấm : $\frac{3}{5}$ ha = …………….. $m^{2}$
A. 60 B. 600
C. 6000 D. 60000
PHẦN II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM
1. Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1 hm 25 m, chiều cao bằng $\frac{4}{5}$ độ dài đáy. Hỏi khu đất có diện tích bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4 dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó ? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………