Phiếu bài tập tuần 6 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 6. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.

ĐỀ A

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a) 517642 > 5 ☐ 7642                            

b) 188753 < 18 ☐ 753

c) 6 tấn 850 kg < 6 tấn ☐ 49 kg              

d) ☐ tấn 105 kg = 7105 kg

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Gía trị chữ số 4 trong số 147325 là:

A. 400 000                     B. 47 000              

C. 40 000                       D. 4000

b) 9 tấn 35kg = ........ kg

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 9350kg                      B. 9035kg              

D. 9350                         D. 9035

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 120 phút = 2 giờ ☐                                  

b) $\frac{1}{2}$ phút = 36 giây  ☐           

c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21  ☐                 

d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21  ☐     

4. Chọn câu trả lời đúng:

Số học sinh giỏi toán khôi lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006 - 2007 là:

A. 75 học sinh

B. 85 học sinh

C. 83 học sinh

D. 73 học sinh

Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)

PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN

1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:

........................................................................................................................

2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, biểu chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?

Bài giải:

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

4. Cuộn vải xanh dài 150cm và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?

Bài giải:

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

B. Bài tập và hướng dẫn giải