Phiếu bài tập tuần 4, đề B toán 3 tập 1. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 4. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.

Đề B

Phần I: Trắc nghiệm

1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

a) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90     B. 900     C. 800

b) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:

A. 100      B. 110     C. 108

2. Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

b) 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

c) 6 + 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

d) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

3. Điền số thích hợp vào ô trống:

Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Tính:

a) 23 x 3 + 75 =...........   b) 14 x 2 + 105 =.............

....................................        ....................................

c) 73 x 3 + 42 =...........   d) 61 x 7 - 125 =.............

....................................        ....................................

2. Tìm $x$:

a) 32 x 2 + $x$ = 76         b) 23 x 3 - $x$ = 57

....................................         .................................

....................................         ..................................

3. Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi:

a) Hà hơn Nội bao nhiêu bông hoa?

b) Nội có bao nhiêu bông hoa?

Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)

B. Bài tập và hướng dẫn giải