Phiếu bài tập tuần 34 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 34. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.

ĐỀ B

Phần 1. Trắc nghiệm

1. Tìm câu trả lời sai:

a. $2m^{2}8dm^{2}$ = .............

A. $28dm^{2}$          B. $208dm^{2}$

C. $20800cm^{2}$      D. $2080000mm^{2}$

b. $40560000mm^{2}$ = ..................

A. $405600cm^{2}$        B. $4056dm^{2}$ 

C. $40m^{2}56dm^{2}$     D. $4m^{2}56dm^{2}$

2. Chọn câu trả lời đúng:

Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó:

A. 36; 40 và 44       B. 32; 40 và 48

C. 32; 40 và 44       D. 35; 40 và 44

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có hai chữ số, số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 370 Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)

b. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số, số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có một chữ số là 367 Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)

c. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có 3 chữ số, số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 101 Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)

d. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 994 Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)

4. Hãy chọn đáp số đúng:

Tìm diện tích của hình M, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB

Đáp số đúng là:

A. $60cm^{2}$         B. $48cm^{2}$

C. $36cm^{2}$         D. $72cm^{2}$

Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán

1. Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rọng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?

Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)

Bài giải:

.......................................................................

.......................................................................

........................................................................

........................................................................

2. Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.

Bài giải:

.......................................................................

.......................................................................

........................................................................

........................................................................