Phiếu bài tập tuần 33, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 33. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.
36$cm^{2}$ 64$cm^{2}$ 128$cm^{2}$
b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có $\frac{1}{2}$ chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng là 9cm.
82$cm^{2}$ 288$cm^{2}$ 369$cm^{2}$
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:
a) 4786 + 1254 ... 6040
A 4786 + 1254 > 6040
B. 4786 + 1254 = 6040
b) 50008 - 10000 ... 14754 + 23680
A. 50008 - 10000 > 14754 + 23680
B. 50008 - 10000 = 14754 + 23680
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
a) 45678 : 3 + 2767. Giá trị của biểu thức là:
17993 16993 18993
b) 840 + 2005 : 5. Giá trị của biểu thức là:
569 1241 1341
c) 7650 : 9 : 5. Giá trị của biểu thức là:
170 180 190
Phần II
1. Số?
a) 18975 --(: 5)-->.....--(x 6)-->.....--(- 1484)-->......
b) 7865 --(+ 3683)-->......--(: 2)-->......--(x 6)-->......
2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5
....................................................
b) 124 cộng với tích của 48 và 5
....................................................
c) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2
....................................................
d) 755 chia cho thương của 10 và 2
....................................................
3. a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5.
................................................
b) Tính tổng hai số trên.
................................................
4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lần sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
....................................................
.....................................................