Phiếu bài tập tuần 30 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 30. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.

ĐỀ B

Phần 1. Trắc nghiệm

1. Điền phân số thích hợp vào dấu?

$\frac{1}{4};\frac{3}{8};\frac{5}{8};1; \frac{13}{8};?$

A. $\frac{21}{13}$     B. $\frac{21}{8}$     C. $\frac{8}{13}$     D. $\frac{7}{4}$

2. Chọn đáp án đúng:

Một quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được $\frac{1}{3}$ số cam quầy hàng có. Buổi chiều bán được $\frac{3}{8}$ số cam còn lại thì còn 25kg cam. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu kg cam?

A. 40kg cam         B. $\frac{600}{7}$kg cam

C. 60kg cam         D. 56 kg cam

3. Tìm câu trả lời đúng:

Bản đồ sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 800. Trên bản đồ, chiều dài sân là 25cm, chiều rộng sân là 20cm. Tính diện tích thật của sân vận động đó.

A. 320$m^{2}$           B. 32000$m^{2}$

C. 3200000$cm^{2}$    D. 500$cm^{2}$

4. Điền dấu < = > thích hợp vào ô trống:

$\frac{1}{7}+\frac{1}{13}+\frac{1}{25}+\frac{1}{19}+\frac{1}{97}$  $1$

A. >          B. <        C. =

Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán

1. Một bà mang trứng ra chợ bán. Bà bán cho người thứ nhất một nửa số trứng và 4 quả, bán cho người thứ hai một nửa số trứng còn lại và 4 quả, bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết. Hỏi bà đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?

Bài giải:

......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

......................................................................

.......................................................................

2. So sánh A với $\frac{5}{6}$ biết: $A = \frac{1}{4}+\frac{1}{9}+\frac{1}{16}+\frac{1}{25}+\frac{1}{36}$

......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

......................................................................

.......................................................................

B. Bài tập và hướng dẫn giải