Phiếu bài tập tuần 27, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 27. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.
Đề A
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 400" src="https://storage.tracnghiem.vn/public/2022/8/21/9abc65cc-8d59-40c2-98b3-60d5b911606a" alt="" width="30" height="29"> 99999 10000
b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 56789 97685
c) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 98766 98767
d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
10234 12340 10324
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085 B. 40385 C. 43805
b) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là:
A. 74316 B. 74613 C. 74631
c) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:
A. 36420 B. 36402 C. 36240
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau cách viết đúng.
Viết thành tổng:
a) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5
b) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9
c) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7
d) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1
Phần II
1. Viết vào ô trống theo mẫu:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
1 ... 2 ... | 2 ... 4 ... | 3 ... 3 ... | 4 ... 7 ... | 5 ... 5 ... | 12345 47563 ... ... | Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm ... ... Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba |
2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu):
Số/ Giá trị | 17834 | 71348 | 83174 | 48713 | 34187 |
Chữ số 1 | 10000 | ||||
Chữ số 7 | 7000 | ||||
Chữ số 8 | 800 | ||||
Chữ số 3 | 30 | ||||
Chữ số 4 | 4 |
3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
...........................................................
...........................................................