ĐỀ A
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy:
a. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
b. Diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (với các đơn vị thích hợp)
c. Chu vi đáy nhân với chiều cao (vói các đơn vị thích hợp)
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy:
a. Diện tích một mặt nhân với 6
b. Diện tích một mặt nhân với độ dài cạnh
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm, chiều cao 15cm.
A. 1410$cm^{3}$ B. 1290$cm^{3}$
C. 675$cm^{3}$ D. 6750$cm^{3}$
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước $\frac{1}{2}$m; $\frac{2}{3}$m; $\frac{3}{4}$m.
a. $\frac{23}{12}m^{3}$ b. $\frac{1}{4}m^{3}$
5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tính thể tích khối gỗ có dạng như hình bên
A. $90dm^{3}$ B. $60dm^{3}$
C. $54dm^{3}$ D. $45dm^{3}$
Phần 2: Học sinh trình bày bài làm
6. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 28cm, chiều rộng 25cm, chiều cao 20cm.
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
7. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1,6dm; 1,2dm; 1,5dm
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
8. Tính thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
9. Viết số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 2dm | 2,5dm | $\frac{1}{2}$m |
Chiều rộng | 18cm | 2,2dm | $\frac{1}{4}$m |
Chiều cao | 15cm | 16cm | $\frac{1}{3}$m |
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần | |||
Thể tích |