ĐỀ B

Phần I. TRẮC NGHIỆM

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

So sánh diện tích hình tam DEC  với diện tích hình chữ nhật ABCD

a) $S_{DEC} < \frac{1}{2} S_{ABCD}$  

b) $S_{DEC}$ = $\frac{1}{2} S_{ABCD}$  

c) $S_{DEC} > \frac{1}{2} S_{ABCD}$  

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Tính tỉ số diện tích hình tam giác ADE với diện tích hình tam giác ABC, biết BD = DE = EC.

A. $\frac{1}{2}$

B. $\frac{1}{3}$

C. $\frac{1}{4}$

D. $\frac{1}{5}$

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: TÍnh diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 12 cm và 16 cm. 

a) 192 $cm^{2}$   

b) 96 $cm^{2}$   

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tam giác có diện tích 135 $cm^{2}$, đáy 18 cm. Tính chiều cao của hình tam giác đó. Chiều cao của hình tam giác đó là: 

a) $\frac{135 \times 2}{18}$ = 15 (cm)  

b) 135 : 18 = 7,5 (cm)   

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:  Hình tam giác có diện tích 486 $cm^{2}$, chiều cao 27 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó

a) 486 : 27 = 18 (cm)  

b) $\frac{486 \times 2}{27}$ = 36 (cm)  

Phần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM

1. Cho hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 42 cm, chiều cao bằng 75% độ dài đáy. Tính diện tích hình đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 18 cm, AD = 12 cm, BM = MC, DN = NC. Tính diện tích hình tam giác AMN.

Bài giải

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

B. Bài tập và hướng dẫn giải