Phiếu bài tập tuần 14, đề A toán 3 tập 1. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 14. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 45 : 9 = 5 b) 72 : 9 = 7
45 : 9 = 6 72 : 9 = 8
c) 81 : 9 = 9 d) 63 : 9 = 7
81 : 9 = 8 63 : 9 = 8
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu tính đúng:
a) A. 81 : 9 + 124 = 133 b) A. 72 : 9 + 245 = 243
B. 81 : 9 + 124 = 143 B. 72 : 9 + 245 = 253
c) A. 27 : 9 - 3 = 0 A. 36 : 9 + 205 = 209
B. 27 : 9 - 3 = 1 B. 36 : 9 + 205 = 211
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia | 87 | 94 | 92 | |||
Số chia | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 |
Thương | 6 | 5 | 4 | |||
Số dư | 2 | 1 |
4. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21 x 2 + 74 ... 115 b) 35 : 7 + 120 ... 125
c) 15 x 4 + 38 ... 100 d) 45 : 5 + 32 ... 5 x 8
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán
1. Một người bán được 96 quả cam và quýt, trong đó $\frac{1}{6}$ là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả quýt?
Bài giải:
......................................................
......................................................
2. Tìm $x$:
a) $x$ x 7 = 84 b) $x$ x 8 = 96
............................................................
.............................................................
c) $x$ x 9 = 99 d) $x$ x 6 = 90
..............................................................
..............................................................
3. Tính:
a) 79 : 3 = ... (dư ...) b) 98 : 5 = ... (dư ...)
c) 73 : 6 = ... (dư ...) d) 93 : 7 = ... (dư ...)
4. Một lớp học có 36 học sinh, phòng học lớp đó chỉ có loại bàn ghế 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bap nhiêu bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi?
Bài giải:
................................................................
................................................................