Các hoạt động sống đặc trưng | Biểu hiện | Vai trò |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng | Hấp thụ các chất dinh dưỡng cần thiết, tích lũy năng lượng | Cung cấp chất dinh dưỡng, năng lượng cho cơ thể, giúp duy trì sự sống |
Cảm ứng | Phản ứng lại các kích thích từ môi trường | Bảo vệ cơ thể trước sự thay đổi của môi trường |
Sinh trưởng và phát triển | Số lượng tế bào tăng lên => tăng kích thước, các bộ phận cơ thể dần phát triển. | Giúp cơ thể lớn lên. |
Sinh sản | - Ở thực vật: Ra hoa, kết quả. - Ở động vật: sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái => hợp tử => phát triển thành cơ thể mới. | Duy trì nòi giống. |