Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 76.

1.

Đổi: 4dm = 40cm

Diện tích của hình chữ nhật là:

40 x 8 = 320 ($cm^{2}$)

Đáp số: 320 $cm^{2}$

2.

Bài giải

a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

8 x 10 = 80 ($cm^{2}$)

Diện tích hình chữ nhật DMNP là:

8 x 20 = 160 ($cm^{2}$)

b) Diện tích hình H là:

80 + 160 =  240 ($cm^{2}$)

Đáp số: a) 80 $cm^{2}$ và 160 $cm^{2}$

b) 240 $cm^{2}$

3.

Bài giải

Chiều dài của hình chữ nhật là:

5 x 2 = 10 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

10 x 5 = 50 ($cm^{2}$)

Đáp số: 50 $cm^{2}$

4.

Bài giải

Chiều dài của hình chữ nhật là:

192 : 8 = 24 (cm)

Chiều rộng so với chiều dài bằng:

8 :  24 = $\frac{1}{3}$ (lần)

Đáp số: $\frac{1}{3}$ lần