Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
1.
2.
3.
303 < 330 615 > 516 199 < 200 | 30 + 100 < 131 410 - 10 < 400 + 1 243 = 200 + 40 + 3 |
4.
a) Số lớn nhất: 735
b) Số bé nhất: 142
5.
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
1.
2.
3.
303 < 330 615 > 516 199 < 200 | 30 + 100 < 131 410 - 10 < 400 + 1 243 = 200 + 40 + 3 |
4.
a) Số lớn nhất: 735
b) Số bé nhất: 142
5.