Phần Listen and read sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc với chủ đề của Unit 15: Computers (Máy vi tính), đồng thời bạn học cần chú ý nghe băng để luyện cách phát âm các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..
LISTEN AND READ – UNIT 15: COMPUTERS
- Nam: Dad. the printer isn’t working.
- Mr Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong with it. Have you turned it on yet?
- Nam: Yes, I have already done it.
- Mr Nhat: Have you connected it properly?
- Nam: Oh, Dad. I know how to connect a printer.
- Mr Nhat: Has the plug come out of the socket?
- Nam: No, it’s OK.
- Mr Nhat: I have no idea what the problem is. This manual isn’t very helpful.
- Nam: Can you call the store vou bought it from?
- Mr Nhat: I can, but I bought it in Ho Chi Minh City. I don’t know what they can do. However, it’s under guarantee so the company should do something with it.
- Nam: Let’s phone them now.
Dịch:
- Nam: Bố ơi, máy in hỏng rồi.
- Ông Nhật: Máy mới mà. Không thể trục trặc được. Con đã bật máy lên chưa?
- Nam: Dạ con bật rồi ạ.
- Ông Nhật: Con nối máy có đúng không?
- Nam: ôi bổ, con biết nổi máy mà.
- Ông Nhật: Có phải phích cắm bị rút ra khỏi ổ cắm không?
- Nam: Không. Nó vẫn ở ổ cẩm bố ạ.
- Ông Nhật: Thế thì bố không biết nó bị gì nữa. Quyển sách hướng dẫn này chẳng có ích gì cho lắm.
- Nam: Bố có thể gọi điện cho cừa hàng bổ đã mua nó được không?
- Ông Nhật: Được thôi, nhưng bố mua nó ờ Thành phố Hồ Chí Minh mà. Bố không biết họ có thể làm được gì nữa. Nhưng máy in đang còn trong thời gian bảo hành vì thế mà công ty phải có trách nhiệm chứ.
- Nam: Bây giờ bố con mình gọi điện cho họ đi.
1. Practice the dialogue with a partner. (Luyện tập hội thoại vói bạn bên cạnh.)
2. Fact or opinion? Check ( ✓) the boxes. (Đánh dấu (✓) vào ô sự kiện hay ý kiến.)
Giải:
| Fact | Opinion |
a. The printer isn’t working. (Máy in không hoạt động.) | ✓ |
|
b. There shouldn't be anything wrong with it. (Không có vấn đề gì với nó.) |
| ✓ |
c. I know how to connect a printer. (Tôi biết cách kết nối với máy in.) | ✓ |
|
d. The manual isn’t very helpful. (Việc làm bằng tay thì không hữu ích.) |
| ✓ |
e. I bought it in Ho Chi Minh City. (Tôi mua nó ở thành phố Hồ Chí Minh.) | ✓ |
|
f. I don't know what they can do. (Tôi không biết họ có thể làm những gì.) | ✓ |
|