Lắng nghe đoạn hội thoại giữa Liz và Ba để trả lời câu hỏi. Phần này sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng đọc hiểu, chú ý các từ mới và nghe kĩ băng lưu ý cách phát âm các từ vựng. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

LISTEN AND READ – UNIT 13: FESTIVALS

  • Liz: Thanks for inviting me to the rice-cooking festival, Ba.
  • Can you explain what is happening?
  • Ba: Sure. There are three competitions: water-fetchins, fire-making and rice-cooking.
  • Liz: Where does the water come from?
  • Ba: There’s a river about one kilometer away. One person from each team has to run to the river. There are four bottles of water on the river bank and each runner must take a bottle and return to the starting position.
  • Liz: That man seems upset. What did he just yell?
  • Ba: He ureed his teammate to run faster.
  • Liz: What’s special about the fire-making contest?
  • Ba: The fire is made in the traditional way. Two team members try to make a fire by rubbing pieces of bamboo together. The winners are the first ones to make a fire.
  • Liz: I'm interested in the rice-cooking contest, too.
  • Ba: Six people from each team participate in this event. They have to separate the rice from the husk and then cook the rice.
  • Liz: How do they decide who wins the contest?
  • Ba: The judges try the finished products and the most dclicious rice is the winner. Then all the points are added and the grand prize is awarded.
  • Liz: Is that what is happening now?
  • Ba: The council leader just said that he was pleased to award the prize to the Thon Trieu team.

Dịch:

  • Liz: Ba, cám ơn bạn đã mời mình đến dự lễ hội nấu cơm. Bạn có thể giải thích cho mình điều gì sẽ diễn ra không?
  • Ba: Được chứ. Có 3 cuộc thi: thi lẩy nước, thi đốt lửa. và thi nấu cơm.
  • Liz: Thế nước ờ đâu?
  • Ba: Cách đây khoảng một cây số có một con sông. Mồi người của mỗi đội phái chạy ra sông. Có bốn chai nước để ở bờ sông và mồi người phải lấy một chai đem về vị trí xuất phát.
  • Liz: Người kia trông có vè bồn chồn. Anh ta hét là điều gì thế?
  • Ba: Anh ấy yêu cầu người của đội mình chạy nhanh lên.
  • Liz: Có gì đặc biệt trong cuộc thi đốt lừa?
  • Ba: Người ta đốt lừa theo cách truyền thống. Các thành viên của hai đội cổ gắng đốt lửa bằng cách cọ xát các thanh tre với nhau. Người thắng cuộc là người đầu tiên nhóm được lửa.
  • Liz: Mình còn muốn biết về cuộc thi nấu cơm nữa.
  • Ba: Mỗi đội có sáu người tham gia cuộc thi này. Họ phải đãi gạo tách vỏ trấu ra sau đó nấu cơm.
  • Liz: Làm thế nào để quyết định ai là người thắng cuộc?
  • Ba: Ban giám kháo sẽ thử xem cơm ai chín và ngon nhất thì đó là người thăng cuộc. Khi cộng lại sô điểm của các phần thi ban giám khảo sẽ trao giải nhất.
  • Liz: Đấy là những gì đang diễn ra phải không?
  • Ba: Lãnh đạo hội đồng vừa nói rằng ông ấy rất hài lòng khi trao giải cho đội Thôn Triều.

1. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành đoạn đối thoại với bạn bên cạnh.)

2. True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. (Đúng hay sai? Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng, sau đó sửa lại những câu sai và viết vào vở bài tập.)

Giải:

 

T

F

a. Two team members take part in the water-fetching contests. (Thành viên hai đội tham gia cuộc thi lấy nước.)

 

b. One person has to collect four water bottles. (Một người phải lấy bốn bình nước.)

 

c. The fire is made without matches or lighters. (Lửa được tạo ra mà không có diêm hoặc bật lửa.)

 

d. Pieces of wood are used to make the fire. (Các mẩu gỗ được dùng để tạo ra lửa.)

 

e. In the final contest, the team members taste the rice. (Ở bài thi cuối cùng, các thành viên trong đội nếm cơm)

 

f. The grand prize is given to the team with the most points. (Phần thưởng vàng trao cho đội được nhiều điểm nhất.)

 

Sửa câu sai:

  • a) One person from each team take part in the water-fetchine contests. (Một thành viên mỗi đội tham gia thi lấy nước.)
  • b) One person has to collect one water bottle. (Mỗi người phải lấy được một bình nước.)
  • d) Pieces of bamboo are used to make fire. (Các mẩu tre được dùng để tạo ra lửa.)
  • e) The judges taste the rice. (Giám khảo nếm cơm.)