Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm /pl/, /bl/, /pr/ và /br/trong tiếng Anh, cũng như ôn tập về câu gián tiếp sủ dụng thể nguyên mẫu. Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa..
I. Từ vựng
- Regulation : nội quy
- Considerably: đáng kể
- Universalization: sự phổ cập
II. Cấu trúc cần lưu ý:
- Set up: sự thành lập
- Âm /pl/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “p” và “l”(Đọc liền thành một âm)
- Âm /bl/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “b” và “l”(Đọc liền thành một âm)
- Âm /pr/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “p” và “r”(Đọc liền thành một âm)
- Âm /br/ trong tiếng Anh là một phụ âm, phát âm ghép của chữ cái “b” và “r”(Đọc liền thành một âm)
- Câu gián tiếp sử dụng thể nguyên mẫu: Xem hướng dẫn tại đây.
III. Hướng dẫn giải bài tập:
1. Pronunciation:
Listen and repeat:
/pl/:
- Please: làm ơn
- Pleasure: sự hân hạnh
- Play: chơi
- Plenty: nhiều
/bl/:
- Black: màu đen
- Blouse: áo choàng
- Blue: màu xanh
- Blow: thổi
/pr/:
- Pride: sự tự hào
- Pretty: đẹp
- Precious: quý giá
- Pratice: luyện tập
/br/:
- Brown: màu nâu
- Bread: bánh mỳ
- Brother: anh/em trai
- Broad: rộng
Practise reading aloud the dialogue
- A: Brian, what is Bretty presenting on Sunday
- B: She’ll teach us how to play English pronunciation games.
- A: Are you going to prepare for it?
- B: Yes. My brother is going to play the guitar and I’ll sung the blues.
- A: what clothes are you going to wear, Pretty?
- B: Black brown blouse and jeans
- A: How about a small present for Bretty after heerr presentation?
- B: Please bring something not very precious.
2. Grammar:
Exereise 1.Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words given.
- 1. “We’ll come back again.”
-> They promised to come back again.
- 2. “You’d better not swim too far from the shore,” the lifeguard said to us.
-> I he lifeguard achisetl us not to swim too far from the shore.
- 3. “Could you close the window?” John said to Peter.
-> John asked Peter to close the window
- 4. “You should join the football team, Eric,” said the teacher.
-> The teacher encouraged Eric to join the football team.
- 5. “I’ll give it to him tomorrow,” John said.
-> John promised to give it to him the next day.
- 6. “I’d like Lan to become a doctor,” my mum said.
-> My mum wanted Lan to become a doctor.
- 7. “Remember to lock the door before going to school,” my sister said. My sister
-> My sister reminded me to look the door before going to school.
- 8. “You should go home and rest for a while,” said the boss.
-> His boss advised him to go home and rest for a while.
Exercise 2.Write the following sentences in reported speech, using the right form of the words given in the brackets.
- 1. "You should not drink too much beer.” (ADVISE)
-> He advised me not to drink top much beer.
- 2. “Come and see me whenever you want.” (INVITE)
-> She invited me to come and see her whenever I wanted.
- 3. “Please don’t smoke in my car.” (ASK)
-> John asked me not to smoke in Ills class.
- 4. “ Sue, give me your phone number.” (TELL)
-> He told Sue to aive him her phone number.
- 5. “Don't forget to give the book back to Joe.” (REMIND)
-> He reminded me to give the book back to Joe.
- 6. “I’ll never do it again.” (PROMISE)
-> He promised not to do it again.
- 7. “All right. I’ll wait for you.” (AGREE)
-> He agreed to wait for me.
- 8. “Please, lend me some money.” (ASK)
-> John asked her to lend him some money.