Phần này bạn học sẽ ôn tập thì quá khứ đơn, cách sử dụng các giới từ: in, on, at, after, before, between và cấu trúc "used to" thông qua các bài tập theo chủ đề của Unit 4: Our past (Quá khứ của chúng ta). Bài viết sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa..
LANGUAGE FOCUS – UNIT 4: OUR PAST
1.Write the past simple form of each verb. (Hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.)
Giải:
a) run => ran | d) go => went | h) ride => rode |
b) fly => flew | e) have => had | i) eat => ate |
c) take => took | f) do => did | j) sit => sat |
| g) be => was/were | k) come => came |
2. Complete the dialogue below. Use the past simple. (Hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng thì quá khứ đơn.)
Giải:
a)
- Lan: Did you eat bread for breakfast? (Bạn ăn bánh mì cho bữa sáng à?)
- Nga: No. I ate noodles. (Không. Mình ăn mì.)
b)
- Ba: How did you get to school? (Bạn đến trường bằng gì?)
- Nam: I got to school by bicycle./I rode a bike to school./I walked to school. (Mình đến trường bằng xe đạp./Mình đạp xe đến trường./Mình đi bộ đến trường.)
c)
- Minh: Where were you last night? (Tối qua bạn ở đâu?)
- Hoa: I was at home. (Mình ở nhà.)
d)
- Chi: Which subject did you have yesterday? (Hôm qua bạn có môn gì?)
- Ba: I had Maths, Physics, English and Literature. (Mình có Toán, Vật lý, Anh và Văn.)
3.Complete the sentences. Use the prepositions in the table. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các giới từ cho trong bảng.)
in | November 1997 | between | 7 am and 8 am |
on | Monday, July 2 | after | 3 pm |
at | 6 pm | before |
Giải:
- a) I'll see you on Wednesday. (Mình sẽ gặp bạn vào thứ tư.)
- b) I’m going to Laos in January. (Mình sẽ đi Lào vào tháng một.)
- c) We must be there between 8.30 and 9.15. (Chúng ta phải ở đó vào khoảng từ 8.30 đến 9.15)
- d) The bank closes at 3 pm. If you arrive after 3 pm, the bank will be closed. (Ngân hàng đón cửa lúc 3 giờ chiều. Nếu cậu đến sau 3 giờ, ngân hàng sẽ đóng cửa.)
- e) I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news. (Mình sẽ về nhà trước 7 giờ vì mình muốn xem tin tức 7 giờ.)
4. Look at the pictures. Complete the dialogue. Use used to and the verbs in the box. (Hãy nhìn tranh rồi hoàn thành hội thoại sau, sử dụng used to và động từ cho trong khung.)
Giải:
- Nga: Where is this? It isn’t in HaNoi. (Đây là đâu? Đây không phải là Hà Nội.)
- Hoa: No. it’s in Hue. I (0) used to stay there. (Không. Nó là Huế. Mình từ ở đó.)
- Nga: Is that you. Hoa? (Kia là bạn à, Hoa?)
- Hoa: Yes. I (1) used to have long hair. (Đúng vậy. Mình từng để tóc dài.)
- Nga: Who is in this photo? (Ai ở trong ảnh thế?)
- Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next door neighbor. (Kia là Loan. Cô ấy từng là hàng xóm của mình.)
- Nga: Are they your parents? (Họ là ba mẹ của bạn à?)
- Hoa:No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue. too. (Không. Họ là dì và chú mình. Họ cũng từng sống ở Huế.)