Phần này sẽ giúp bạn học ôn tập từ vựng đã học của unit 2 với chủ đề 'clothing' (quần áo) cùng với ngữ pháp về câu bị động, thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

LANGUAGE FOCUS – UNIT 2: CLOTHING

1. Work with a partner. Read the dialogue. (Các bạn hãy thực hành với một bạn cùng học. Đọc đoạn hội thoại sau:)

  • Nga: Come and see my photo album.
  • Mi: Lovely! Who’s this girl?
  • Nga: Ah! It’s Lan. my old friend.
  • Mi: How long have you known her?
  • Nga: I’ve known her for six years.
  • Mi: Have you seen her recently?
  • Nga: No, I haven’t seen her since 2003.
  • She moved to Ho Chi Minh City with her family then. 

Dịch bài:

  • Nga: Đến xem tập ảnh của mình đi.
  • Mi: Đẹp quá! Cô gái này là ai vậy?
  • Nga: À! Đó là Lan, bạn cũ của mình đấy.
  • Mi: Bạn quen cô ấy lâu chưa?
  • Nga: Mình đã quen cô ấy 6 năm rồi.
  • Mi: Gần đây bạn có gặp cô ấy không?
  • Nga: Không. Mình đã không gặp cô ấy từ năm 2003. Cô ấy chuyển tới Thành phố Hồ Chí Minh với gia đình từ đấy.

Now use the information in the table to make similar dialogues. (Bây giờ sử dụng những thông tin trong bảng dưới đây để thực hiện những bài hội thoại tương tự:)

a) Lan - old friend

six years

2003

b) Quang - brother's friend

seven months

January

c) Hoa - new friend

three weeks

Monday

 Giải:

b. Quang - brother's friend

  • A: Come and see my photo album, B.
  • B: Lovely! Who's this boy?
  • A: Ah! It's Quang, my brother's friend.
  • B: How long have you known him?
  • A: I've known her for seven months.
  • B: Have you seen him recently?
  • A: No, I haven't seen her since January. He went to Vung Tau City to work there.

c. Hoa - new friend

  • A: Come and see my photo album, B.
  • B: Lovely! Who's this girl?
  • A: Ah! It's Hoa, my new friend.
  • B: How long have you known her?
  • A: I've known her for three weeks.
  • B: Have you seen her lately?
  • A: No, I haven't seen her since Monday. She's gone on holiday with her family to Da Lat for a week.

2. Work with a partner. Imagine you and your partner are visiting Ho Chi Minh City. Ask and answer questions about the things vou liavc done. Use the present pcrfect tense of the verbs in the box. (Thực hành với một bạn cùng học. Tưởng tượng bạn và một bạn cùng học khác đang thăm thành phố Hồ Chi Minh. Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì các bạn đã làm. Dùng thì Hiện tại hoàn thành của động từ trong khung.)

do        visit         see           go            eat

Giải:

  • A. Have you visited the Giac Lam Pagoda yet? (Bạn đã thăm chùa Giác Lâm chưa?)
  • B. Yes. I’ve already visited it. (Có, tôi đã thăm nó rồi)
  • A. Have you eaten Vienamese food yet? (Bạn đã thử đồ ăn Việt Nam chưa?)
  • B. No, I haven’t. (Chưa)
  • A. Have you been to the Reunification Palace yet? (Bạn đã đến Dinh Thống Nhất chưa)
  • B. No, I haven’t. (Chưa)
  • A. Have you eaten in a vegetarian restaurant yet? (Bạn đã ăn tại một nhà hàng chay chưa)
  • B. No, I haven’t, but I’ll try it sometime. (Chưa. Nhưng mình sẽ thử vào lúc nào đó)
  • A. Have you seen the Zoo and Botanical Gardens yet? (Bạn đã thăm vườn thú và công viên bách thảo chưa)
  • B. Yes, I’ve already seen them. (Rồi, mình đi xem rôi)
  • A. Have you eaten Chinese food yet? (Bạn dã thử ăn đồ Hoa chưa)
  • B. Yes, I think it's very delicious. (Rồi, mình nghĩ nó rất ngon)
  • A. Have you been to the Dam Sen Amusement Park yet? (Bạn đã đến công viên Đầm Sen chưa?)
  • B. Yes, I’ve already seen it. (Rồi. Mình đã đến xem rồi)
  • A. Have you ealen French food yet? (Bạn ăn đồ Pháp chưa)
  • B. Yes. it’s very tasty. (Rồi, nó ngon lắm)

3. Work with a partner. Ask and answer questions about each of the activities in the box. (Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời câu hỏi về từng hoạt động trong khung.)

  • Comic (truyện tranh)         
  • computer (máy tính)                 
  • supermarket (siêu thị)
  • Volleyball (bóng chuyền)      
  • Singapore                
  • movies (phim)
  • Elephant (voi)      
  • Hue                         
  • durian (quả sầu riêng)

Giải:

1. comic 

  • A. Have you ever read a comic book?
  • B. Yes, I have.
  • A. When did you last read it?
  • B. This morning.

2. computer

  • A. How was it?
  • B. It was interesting.
  • A. Have you ever used a computer?
  • B. No, I haven’t. I don’t know anything about computer..

3. supermarket

  • A. Do you intend to learn it?
  • B. Yes, I’m going to learn it next month.
  • A. Have you ever gone to a supermarket?
  • B. Yes, I have.
  • A. When did you last go there?
  • B. Last Saturday.

4. volleyball 

  • A. Have you ever played volleyball?
  • B. Yes, I have.
  • A. When did you last play it?
  • B. I played it with my friends last weekend.
  • A. Is it your favorite sport?
  • B. Yes, it is.
  • A. I see. Do you often play it?
  • B. Yes. I usually play it with my friends.

5. Singapore

  • I. Have you over been to Singapore?
  • J. No, I haven’t.
  • I. Do you want to go there?
  • J. Yes, of course, but I haven’t had any occasion.

6. movies

  • A. Have you ever gone to the movies?
  • B. No. I haven't, because I don’t like it. I‘d rather watch television programmes.

7. elephant

  • M : Have you ever ridden an elephant?
  • N : No, I haven't.
  • M : Do you like to ride it?
  • N : Yes. I hope’ll have an occasion to ride it.

8. Hue

  • A. Have you ever been to Hue? 
  • B. No, I haven't.
  • A. Do you want to go there?
  • B. Yes. I will go to Hue on holiday.

9. durian

  • O: Have you ever eaten a durian?
  • P: Yes, I have.
  • O: When did you last eat it?
  • P: Last month. When I visited my uncle in my home village.

4. Read the first scnlcnce and then complete the second sentence with the same meaning. Use the passive form. (Đọc câu thứ nhất và sau đó hoàn chỉnh câu thứ hai với cùng nghĩa. Dùng dạng bị động)

Giải:

  • a) They made jeans cloth from cotton in the 18th century.
    => Jean cloth was made from cotton in the 18th century. (Quần áo jeans được làm từ côt tông vào thế kỉ 18)
  • b) They grow rice in tropical countries.
    => Rice is grown in tropical countries. (Gạo được trồng ở các nước nhiệt đới)
  • c) They will produce five milllion bottles of champagne in France next year.
    => Five million bottles of champagne will be produced in France next year. (5 triệu chai săm panh sẽ được sản xuất ở Pháp vào năm tới)
  • d) They have just introduced a new style of jeans in the USA.
    => A new style of jeans has just been introduced in the USA.(Một mẫu quần jean mới đã được giới thiệu ở Mỹ)
  • e) They have built two depatment stores this year.
    => Two departments stores have been built this year. (Hai tầng căn hộ đã được xây năm nay)

5. Change the sentences from the active into the passive. (Đổi các câu từ chủ động sang bị động.)

Giải:

  • a) We can solve the problem.
    => The problem can be solved. (Vấn đề có thể được giải quyết)
  • b) People should stop experiments on animals.
    => Experiments on animals should be stopped. (Thí nghiệm trên động vật nên được dừng lại)
  • c) We might find life on another planet.
    => Life might be found on another planet. (Sự sống có thể được tìm thấy trên các hành tinh khác)
  • d) We have to improve all the schools in the city.
    => All the schools in the city have to be improved. (Mọi trường học trong thành phố nên được cải thiện)
  • e) They are going to build a new bridge in the area.
    => A new bridge is going to be built in the area (Một cây cầu mới sắp được xây ở trong vùng)