Giải VBT tiếng việt 2 tập 2 bài 4: Tết đến rồi sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
Câu 1. Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc.
Trả lời:
Câu 2. Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả:
a. hoa mai: ......................................................................................
b. hoa đào: ......................................................................................
Trả lời
a. hoa mai: rực rỡ sắc vàng
b. hoa đào: màu hồng tươi, xen lẫn lá xanh, nụ hồng chúm chim
Câu 3. Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích.
Trả lời:
Một câu giới thiệu về loài hoa em thích:
Hoa hồng xuất hiện trên trái đất từ lâu đời, có xuất xứ từ các vùng ôn đới và á nhiệt đới phía Bắc bán cầu. Ở nước ta, hoa hồng được trồng khắp nơi, từ miền núi, trung du cho đến đồng bằng châu thổ.
Câu 4. Giải ô chữ.
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
1. Bánh tét có hình...........
2. Loại gạo dùng để nấu xôi........
3. Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường........
4. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Bắc.......
5. Vật để thắp sóng, hình trụ, bằng sáp........
6. Bánh chưng có hình........
7. Hành động làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng.......
8. Đồ vật dùng để luộc bánh chưng........
9. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam......
9. Loời hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam.......
b. Ô chữ hàng dọc:
Trả lời:
a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:
b. Ô chữ hàng dọc:
- TẾT ĐẾN RỒI
Câu 5. Điền g hoặc gh vòo chỗ trống.
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng .......é vào soi .....ương.
(Theo Trần Đăng Khoa)
Trả lời:
Chị tre chải tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
Câu 6. Chọn a hoặc b.
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh.
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
Trả lời:
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh:
sinh | M: sinh sống, sinh trưởng, sinh tồn, ... |
xinh | M: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi... |
b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.
uc | M: chúc mừng, cục súc, hoa cúc, đúc tượng... |
ut | M: sút bóng, ngón út, ông bụt,hutj hẫng... |
Câu 7. Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới.
Trả lời:
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ hoạt động | Thứ tự các bước làm bánh chưng |
M: lá dong | M: Lau lá dong | 1. |
nếp, đậu xanh | gói nếp và đậu xanh vào lá dong | 2 |
bánh chưng, nồi | thả bánh vào nồi | 3 |
nồi, bếp | nấu bánh | 4 |
bánh chung | vớt bánh chưng ra ngoài | 5 |
Câu 7. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.
M: - Bọn thường làm gì vào dịp Tết?
- Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng.
Trả lời:
Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết
- Gia đình bạn có làm bánh chưng vào dịp tết không?
- Vào ngày 29-30 tết mẹ mình thường gói bánh chưng để cúng ông bà.
Câu 8. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.
Trả lời:
- Vào dịp tết bạn thường làm gì?
- Vào dịp tết mình thường viết thiệp chúc tết bạn bè và người thân, phụ bố mẹ dọn dẹp nhà cửa
Câu 9. Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xơ.
Trả lời:
- Quan sát thiệp dưới đây để tham khảo