1.
[ x ] Cung cấp khí oxy gen cho con người và động vật.
[ x ] Cung cấp sức kéo như trâu, bỏ, ngựa,... phục vụ tham quan du lịch.
[ x ] Hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
[] Cung cấp nguyên liệu (mây, tre đan) cho sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ
[] Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng
2. B
3. B
4. C
5.
Bước 3: Đặt bầu cây con vào giữa hố trống
Bước 4: Lấp đất kín cổ rễ cây
Bước 1: Tạo lỗ trong hố trồng
Bước 5: Vun gốc
Bước 2: Rạch bỏ vỏ bầu đất của cây con
6. D
7.
[ x ] Lấp và nén đất.
[ x ] Tạo lỗ trong hổ đất.
[] Rạch bỏ vỏ bầu đất.
[ x ] Vun gốc cây.
[x ] Đặt cây con vào hổ đất.
8.
a. Đ
b. Đ
c. S
d. Đ
e. S
f. Đ
g. Đ
9.
Công việc | Tác dụng |
Làm rào bảo vệ | Bảo vệ trước những nguy hại cho cây |
Bón phân cho cây trồng | Giúp cây phát triển nhanh và khoẻ |
Tỉa và dặm cây | Giúp cây phát triển những cành chính |
Bón phân |
10.
[ x ] Tích cực tuyên truyền về bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng.
[ x ] Chủ động thực hiện các phương án phòng cháy, chữa cháy rừng
[] Trồng các loại cây lương thực, dược phẩm trên vùng đất rừng.
[ x ] Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây chảy rừng, lấn chiếm đất rừng
[] Săn bắt, mua bán, vận chuyển các loài động vật rừng.