17.
[ x ] Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.
[] Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hoá của vật nuôi non.
[ x ] Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi.
[] Đàn con có tỉ lệ sống cao.
[ x ] Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ.
18.
Công việc | Vai trò |
Cho vật nuôi vận động phù hợp | Giúp vật nuôi có cơ thể khoae khoắn |
Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn | tránh được những vi sinh vật, vi khuẩn gây bệnh |
Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ | tránh được tình trạng để non, ăn thịt con |
Tiêm, phòng định kì | tránh được nguồn bệnh nguy hiểm |
19.
a. Đ
b. Đ
c. S
d. Đ
e. Đ
f. S
20.
Môi trường sống và vệ sinh thân thể | Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh,khô ráo, sạch sẽ | Trách được bệnh tật |
Chuồng không đảm bảo vệ sinh | Gây bệnh |
Vệ sinh thân thể kém | Vi khuẩn kí sinh trên vật nuôi |
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi | Giúp vật nuôi giữ đươc vệ sinh |