Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra học kì 1. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích..
Tuần
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 38-39 KIỂM TRA HỌC KÌ I" theo đề của phòng"
- MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hệ thống cho HS các kiến thức trong học kì I.
2.Kỹ năng:
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập và các bài toán thực tế.
- Rèn cho HS kĩ năng làm các bài kiểm tra và trình bày lời giải một cách khoa học.
3.Thái độ:
- Giúp HS có thái độ trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
- Năng lực cần Hình thành:
-Năng lực tính toán:Sử dụng được các phép tính cộng,trừ, nhân ,chia, lũy thừa trong học tập và cuộc sống,ước tính trong các tình huống quen thuộc.Sử dụng được máy tính cầm tay trong học tập còng như trong cuộc sống hằng ngày
-Năng lực sử dụng hệ thống ngôn ngữ ,kí hiệu.
- CHUẨN BỊ.Đề thi và giấy kiểm tra.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC.
- KIỂM TRA.
Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thụng hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||
1. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ và số thực
|
- Biết được các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số hữu tỉ , số thực - Biết thứ tự thực hiện các phép toán |
- Hiểu được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng . -Hiểu được các bước giải bài toán tìm x . |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,5 |
3 2,25 |
|
|
5 3,75đ=37,5% |
|
2. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. |
|
Sử dụng tính chất của tỷ lệ thức |
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh đẳng thức. |
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 0,75 |
|
1 0,5 |
1 1,25đ=12,5% |
|
3 Hàm số và đồ thị. |
|
- Vẽ được đồ thị của hàm số -Hiểu được cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến. - Tìm được hệ số a của hàm số khi biết một điểm mà đồ thị hàm số đi qua |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 2đ |
|
|
2 2đ =20 % |
|
4.Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác |
- Biết vẽ Hình chính xác.
|
- Hiểu chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai đoạn thẳng tương ứng bằng nhau |
-Biết sử dụng định lý tổng ba gúc của một tam giác để tính các gúc của tam giác. - Vận dụng hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau từ đó suy ra tổng độ dài của hai đoạn thẳng. |
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
0,25 |
1 1,0 |
1 0,5 |
1 1,25 |
3 3 đ=30 % |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
1 1,75 17,5 % |
7 6,0 60 % |
3 2,25 22,5 % |
11 10 100% |
||
2.Đề kiểm tra.
Câu 1. (2,25 điểm)
Thực hiện phép tính:
- a) ; b) ; c)
Câu 2. (2,25 điểm)
- Tìm biết: a) ; b)
- Tìm biết: và
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số: .
- Khi a = 2.
- a) Vẽ đồ thị hàm số.
- b) Tính: ; .
- Tìm hệ số biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-4;2).
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A.
- Cho gúc B bằng 500, tính số đo góc C.
- Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho C là trung điểm của AD. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt đường thẳng BC tại E.
- a) Chứng minh: CB = CE.
- b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng ED tại I. Chứng minh: BI = AB + DI.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm ba số biết: và
-------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Câu |
Ý |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2,25đ) |
1 (0.75) |
= |
0.25 |
= |
0.25 |
||
=1-= |
0.25 |
||
2 (0.75) |
b) = |
0.25 |
|
= |
0.5 |
||
3 (0.75) |
c) |
0.25 |
|
0.25 |
|||
= |
0.25 |
||
Câu 2 (2,25đ) |
1 (0.75) |
a) |
0.25 |
0.25 |
|||
; Kết luận: … |
0.25 |
||
2 (0.75)
|
b) hoặc |
0.25 |
|
hoặc |
0.25 |
||
hoặc ; Kết luận: … |
0.25 |
||
3 (0.75) |
Tìm x, y biết: và |
|
|
0.25 |
|||
; Kết luận: … |
0.5 |
||
Câu 3 (2,0đ) |
(1.5) |
Khi a = 2, ta có hàm số |
0.25 |
Xác định được điểm A khác O thuộc đồ thị hàm số |
0.25 |
||
Đồ thi hàm số là đường thẳng OA và vẽ đúng đồ thị hàm số |
0.5 |
||
; |
0.5 |
||
(0,5) |
đồ thị hàm số đi qua điểm A(-4;2) khi x = - 4; y = 2 |
0.25 |
|
0.25 |
|||
Câu 4 (3,0đ) |
|
0.25 |
|
1 (0,5) |
Tam giác ABC vuông tại A nên: |
0.25 |
|
0.25 |
|||
2.a (1,0) |
Xét và có: ; AC = DC ( giả thiết); ( đối đỉnh) |
0.5 |
|
Suy ra = ( g.c.g) |
0.25 |
||
Suy ra BC = EC ( hai cạnh tương ứng) |
0.25 |
||
2.b (1.25) |
Chứng minh |
0.5 |
|
=> BI = EI ( hai cạnh tương ứng) (1) |
0.25 |
||
Có EI = ED + DI, mà ED = AB, nên EI = AB + DI (2) |
0.25 |
||
Từ (1), (2) suy ra BI = AB + DI |
0.25 |
||
Câu 5 (0,5đ) |
|
Suy ra: => |
0.25 |
0.25 |
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
III. GV THU VÀ N/X Ý THỨC LÀM BÀI CỦA HS
- HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:
- GV y/c HS làm bài kiểm tra vào vở bài tập.
- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………