B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1

Chuyển phân số thành phân số thập phân:

$\frac{16}{80}$ =...........................;        $\frac{9}{25}$ = ............................

$\frac{64}{800}$ = ........................;        $\frac{12}{250}$ = ........................

Bài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1

Chuyển hỗn số thành phân số:

$4\frac{3}{5}$ = .........................;    $12\frac{2}{3}$ = ...........................

$6\frac{2}{7}$ = .........................;    $5\frac{3}{10}$ = ...........................

Bài 3: Trang 15 VBT toán 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm = ... m         1g = ... kg          1 phút = ... giờ

2dm = ... m         5g = ... kg          8 phút = ... giờ

9dm = ... m        178g = ... kg       15 phút = ... giờ

Hướng dẫn:  10dm = 1m

                     1dm = $\frac{1}{10}$m

                     2dm = $\frac{2}{10}$m

Bài 4: Trang 15 VBT toán 5 tập 1

Viết các số đo (theo mẫu):

Mẫu : 5m 7dm = 5m + $\frac{7}{10}$m = $5\frac{7}{10}$

a) 8m 5dm = .............................

b) 4m 75cm = ...........................

c) 5kg 250g = ...........................

Bài 5: Trang 15 VBT toán 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) ......... cm;     b) ......... dm;      c) ........... m.