A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi "đố bạn":

a. Quan sát tranh  vẽ dưới đây: (sgk)

b. Em đố bạn đọc các kí hiệu 1,8m;  5,63m có trong hình vẽ trên

c. Kể một ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên

c. Kể một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên.

Trả lời:

b. Đọc các kí hiệu 1,8m;  5,63m

1,8m: Một phẩy tám mét

5,63m: Năm phẩy sáu mươi ba mét.

c. Một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như trên là:

Chai nước mắm 1,5l;    túi đường 0,5kg;     chai nước khoáng 1,5l...

2. Thực hành lần lượt các hoạt động sau: (sgk)

3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

$3\frac{7}{10}$;    $5\frac{63}{100}$;    $12\frac{378}{1000}$

b. Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân em viết.

Trả lời:

  • $3\frac{7}{10}$ = 3,7 => Đọc là: Ba phẩy bảy; phần nguyên là 3, phần thập phân là 7  
  • $5\frac{63}{100}$ = 5,63 => Đọc là: Năm phẩy sáu mươi ba; phần nguyên là 5, phần thập phân là 63
  • $12\frac{378}{1000}$ = 12, 378 => Đọc là Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám; phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Đọc mỗi số thập phân sau:

3, 5       6,72         41,246         504,038        0,109

Câu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.

$4\frac{3}{10}$= .......      $19\frac{38}{100}$ = ..........        $175\frac{534}{1000}$ = ...........

Câu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1

Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân

0,1       0,04      0,007       0,026

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1

Tìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.

Câu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1

Quan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.

Giải câu 2 trang 57 VNEN toán 5 tập 1