A. Hoạt động cơ bản
Chơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”.
a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trả lời:
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
Km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km = 10 hm = 1000 m | 1hm = 10 dam = $\frac{1}{10}$km = 100 m | 1dam = 10 m = $\frac{1}{10}$ hm | 1m = 10dm = $\frac{1}{10}$ dam | 1dm = 10 cm = $\frac{1}{10}$ m | 1cm = 10mm = $\frac{1}{10}$ dm | 1mm = $\frac{1}{10}$ cm. |
b. Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
25m = …. dm 60m= …. dam 1mm = …. cm
125dm = … cm 500m = … hm 1cm = …. dm
200cm = … mm 13000m = …. km 1dm = … m
Câu 2: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8km 23m = …. m 1045m = …. km … m
12m 4cm = …. cm 678cm = …. m …. cm
Câu 3: Trang 35 VNEN toán 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):
Số liệu đo về độ dài một số vật |
||
Chiều cao bàn học |
1m 20 cm |
120cm |
Chiều cao cửa ra vào |
2m 15 cm |
…. cm |
Chiều dày quyển sách |
1cm 5mm |
…. mm |
Chiều dài bút chì |
14cm |
…. mm |
C. Hoạt động ứng dụng
Hãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).