Giải VNEN toán 3 bài 74: Các số có năm chữ số - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 58. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "phân tích số"
Ví dụ:
- 7685 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 5 đơn vị.
- 8743 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
- 6666 gồm 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị
2. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
a. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục?
b. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 trăm?
c. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 nghìn?
d. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục nghìn?
Trả lời:
a. 10 đơn vị làm thành 1 chục.
b. 100 đơn vị làm thành 1 trăm.
c. 1000 đơn vị làm thành 1 nghìn.
d. 10000 đơn vị làm thành 1 chục nghìn.
3. Quan sát bảng dưới đây và thực hiện các hoạt động sau: (sgk)
4. Viết vào chỗ chấm thích hợp (bảng sgk)
Trả lời:
B. Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 59 VNEN toán 3 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 2: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | đọc số |
4 | 1 | 2 | 5 | 3 | 41253 | Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba |
2 | 5 | 8 | 1 | 2 | ||
1 | 9 | 3 | 7 | 4 | ||
5 | 9 | 8 | 3 | 1 |
Câu 3: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
82394 | Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư |
57235 | |
Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt | |
34176 | |
77420 | |
Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai |
Câu 4: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2
Số:
Câu 5: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2
Số:
a. 28316, 28317, ....., ..... , 28320, ..... , ......
b. 58235, 58237, ..... , 58239, ....., 58241
c. 76925, ..... , ......., 76928, ...... , ...... , .......
Câu 6: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 61 VNEN toán 3 tập 2
Em tìm hiểu giá tiền và một số mặt hàng rồi ghi vào vở: