Giải bài 51: Các số có bốn chữ số - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 3. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "Lập số"
Ví dụ: Em lấy ra 4 tấm "một trăm", 3 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị".
- Viết số: 435
- Đọc: Bốn trăm ba mươi lăm
Các ví dụ khác:
- Lấy 7 tấm "một trăm, 6 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị"
- Viết số: 765
- Đọc: Bảy trăm sáu mươi lăm
- Lấy 5 thanh "một trăm, 7 thanh "một chục" và 0 ô vuông " đơn vị"
- Viết: 570
- Đọc: Năm trăm bảy mươi
- Lấy 9 thanh "một trăm", 3 thanh " một chục" và 8 ô vuông "đơn vị"
- Viết: 938
- Đọc: Chín trăm ba mươi tám
2. Nghe thầy, cô giáo hướng dẫn (Sgk)
3. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | ||
8 | 5 | 7 | 4 | ||
9 | 8 | 2 | 5 |
Trả lời:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | 3152 | Ba nghìn một trăm năm mươi hai |
8 | 5 | 7 | 4 | 8574 | Tám nghìn năm trăm bảy mươi tư |
9 | 8 | 2 | 5 | 9825 | Chín nghìn tám trăm hai mươi lăm |
B. Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 4 sách VNEN toán 3 tập 2
Viết tiếp vào ô trống và chỗ chấm
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
a. 3121; 3122; 3123; ....; ....; 3126
b. 1910; 1911; ....; ....; 1914; ......
c. 5674; 5675; ....; .....; .....; 5679
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết số tròn nghìn thích hợp vào chỗ chấm:
C. Hoạt động ứng dụng
Em hãy hỏi người thân trong gia đình, hoặc hàng xóm để tìm các ví dụ thực tế có sử dụng các số có 4 chữu số và viết vào vở