Bài tập 1: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

km$^{2}$hm$^{2}$dam$^{2}$m$^{2}$dm$^{2}$cm$^{2}$mm$^{2}$

1km$^{2}$

=.....hm$^{2}$

1hm$^{2}$

=.....dam$^{2}$

=.....km$^{2}$

1dam$^{2}$

=.....m$^{2}$

=.....hm$^{2}$

1m$^{2}$

=.....dm$^{2}$

=.....dam$^{2}$

1km$^{2}$

=.....cm$^{2}$

=.....m$^{2}$

1km$^{2}$

=.....mm$^{2}$

=.....dm$^{2}$

1km$^{2}$

=.....cm$^{2}$

Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = ……………………… m2

b. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo diện tích :

- Đơn vị lớn gấp ……… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền.

=> Giải:

km$^{2}$hm$^{2}$dam$^{2}$m$^{2}$dm$^{2}$cm$^{2}$mm$^{2}$

1km$^{2}$

=100hm$^{2}$

1hm$^{2}$

=100dam$^{2}$

=0,01km$^{2}$

1dam$^{2}$

=100m$^{2}$

=0,01hm$^{2}$

1m$^{2}$

=100dm$^{2}$

=0,01dam$^{2}$

1km$^{2}$

=100cm$^{2}$

=0,01m$^{2}$

1km$^{2}$

=100mm$^{2}$

=0,01dm$^{2}$

1km$^{2}$

=0,01cm$^{2}$

Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = 10 000m$^{2}$

b. Trong bảng đơn vị đo diện tích :

– Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng $\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài tập 2: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1m2 = ………… dm2

1m2 = ………… cm2

1m2 = ………… mm2

1km2 = ………… ha

1km2 = ………… m2

1ha = ………… m2

b. 1m2 = ………… dam2

1m2 = ………… hm2

1m2 = ………… km2

1m2 = ………… ha

1ha = ………… km2

9ha = ………… km2

=> Giải:

a. 1m2 = 100 dm2

1m2 = 10000 cm2

1m2 = 1000000 mm2

1km2 = 100 ha

1km2 = 1000000 m2

1ha = 10000m2

b. 1m2 = $\frac{1}{100}$dam2

1m2 = $\frac{1}{10000}$ hm2

1m2 = 0,000001 km2

1m2 =$\frac{1}{10000}$ha

1ha = $\frac{1}{100}$ km2

9ha = 0,09km2

Bài tập 3: Trang 84 vở bt toán 5 tập 2

Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta :

a. 81000m2 = …………

254000m2 = …………

3000m2 = …………

b. 2km2 = …………

4,5km2 = …………

0,1km2 = …………

=> Giải:

a. 81000m2 = 8,1ha

254000m2 = 25,4ha

3000m2 = 0,3ha

b. 2km2 = 200ha

4,5km2 = 4504a

0,1km2 = 10ha

Bài tập 4: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a. 2m2 64dm2 = ………… m2

b. 7m2 7dm2 = ………… m2

c. 505dm2 = ………… m2

d. 85dm2 = ………… m2

=> Giải:

a. 2m2 64dm2 = 2,64 m2

b. 7m2 7dm2 = 7,07 m2

c. 505dm2 = 5,05 m2

d. 85dm2 = 0,85 m2