Bài tập 1: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2

a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

 

Lớn hơn mét

 

Mét

 

Bé hơn mét

 

 

 

dam

m

dm

 

 

 

 

 

1m

= 10dm

= 0,1 dam

 

 

 

b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

 

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

 

 

 

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

 

 

 

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

=> Giải:

a,

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1km

= 10hm

1hm

= 10dm

=0,1km

1dam

= 10m

= 0,1 hm

1m

= 10dm

= 0,1 dam

1dm

= 10cm

= 0,1m

1cm

= 10mm

= 0,1dm

1mm

= 0,1cm

b,

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

,kg

hg

dag

g

1 tấn

= 10 tạ

 

 

1 tạ

= 10 yến

= 0,1 tấn

1 yến

= 10 kg

= 0,1 tạ

1 kg

= 10hg

= 0,1 yến

1hg

= 10 dag

= 0,1 kg

1dag

= 10 g

= 0,1 hg

1g

= 0,1 dag

c.

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài tập 2: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = …………. hm

1m = …………. dm

1kg = …………. hg

1 tấn = …………. tạ

1km = …………. dam

1m = …………. cm

1kg = …………. dag

1 tấn = …………. yến

1km = …………. m

1m = …………. mm

1kg = …………. g

1 tấn = …………. kg

b. Viết (theo mẫu) :

1m = $\frac{1}{10}$ dam = 0,1dam

1m = …………. hm = …………. hm

1m = …………. km = …………. km

1kg = $\frac{1}{10}$ yến = 0,1 yến

1kg = …………. tạ = …………. tạ

1kg = …………. tấn = …………. tấn

=> Giải:

a,

1km = 10 hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b,

Giải vbt toán 5 tập 2 bài 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng - Trang 81, 82

Bài tập 3: Trang 81 vở bt toán 5 tập 2

Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = …………. km …………. m = …,………. km

5086m = …………. km …………. m = …,………. km

2007m = 2,007km

605m = 0,605……..

b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m

267cm = …………. m …………. cm = …,………. m

805cm = …………. m …………. cm = …,………. m

1038mm = 10,38….

591mm = 0,591….

c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg

3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg

2002g = 2,002……

d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn

2 tấn 7 kg = 2,007…

0,025 tấn = 2,5….

=> Giải:

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

3956m = 3km 956m = 3,956km

 

5086m = 5km 86m = 5,086km

2007m = 2,007km

605m = 0,605km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

267cm = 2m 67cm = 2,67m

805 cm = 8m 67cm = 8,67m

1038mm = 10,38dm

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

2002g = 2,002kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến