Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80 toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
Bài tập 1: Trang 80 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5000 | 1 : 20 000 |
Độ dài thật | 5km | 25m | 2km |
Đô dài trên bản đồ | ….cm | ….mm | ….dm |
Hướng dẫn giải:
Ta có bảng sau
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5000 | 1 : 20 000 |
Độ dài thật | 5km | 25m | 2km |
Đô dài trên bản đồ | 50cm | 5mm | 1dm |
Bài tập 2: Trang 80 vbt toán 4 tập 2
Quãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Hướng dẫn giải:
12km = 1 200 000cm
Trên bản đồ quãng đường từ bản A đến bản B dài số xăng-ti-mét là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Bài tập 3: Trang 80 vbt toán 4 tập 2
Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu tên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?
Hướng dẫn giải:
Ta đổi:
10m = 1000cm
6m = 600cm
Trên bản đồ sân khấu có chiều dài là:
1000 : 200 = 5 (cm)
Trên bản đồ sân khấu có chiều rộng là:
600 : 200 = 3 (cm)
Đáp số:
Chiều dài trên bản đồ: 5cm
Chiều rộng trên bản đồ: 3cm