Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85 toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập 1: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2

Điền dấu >, < = 

1201 ..... 999                                  

24 601 ..... 2461

43 658 ..... 43 690                          

138 579 ..... 138 701

5178 ..... 51 00 + 78                      

520 000 ....... 419 999

Hướng dẫn giải:

Ta có đáp án như sau:

1201 > 999                                      

24601   > 2461

3658 < 43690                                  

138579  > 138701

5178    =    5100 + 78                      

520000 > 419 99

Bài tập 2: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Chữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425... >  64 258 là:

A. 6                B. 7                 C. 8                 D. 9

Hướng dẫn giải:

Ta có đáp án cần tìm là đáp án D ( 64259 > 64258 )

Bài tập 3: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2

 Số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:

Tỉnh (thành phố)

Số dân

Hà Nội

 6 699 600

Hải Phòng

1 878 500

Thanh Hóa

3 412 600

Đà Nẵng

951 700

TP. Hồ Chí Minh

7 521 138

Vĩnh Long

1 028 600

a) Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là....; Nơi có dân số nhiều nhất là .....

b) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: ......

Hướng dẫn giải:

a) Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có dân số nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh.

b) Các tỉnh thành phố được viết theo thứ tự tăng dần là: Đà Nẵng ; Vĩnh Long ; Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.

Bài tập 4: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2

Tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410:.

Hướng dẫn giải:

Các số tròn trăm lớn hơn 190 và nhỏ hơn 410 là: 200; 300 và 400

Bài tập 5: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số lớn nhất có ba chữ số là : ........

- Số chẵn lớn nhất cs ba chữ số là : ........

- Số bé nhất có ba chữ số là : ........

- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : ........

Hướng dẫn giải:

- Số lớn nhất có ba chữ số là : 999

- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : 998

- Số bé nhất có ba chữ số là : 100

- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : 101