Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập Trang 48 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập 1: Trang 48 vbt toán 4 tập 2

Tính rồi rút gọn

a) \({2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)     

( Chia cả tử số và mẫu số cho 2)

b) \({4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\) 

( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)

c) \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)         

( Chia cả tử số và mẫu số cho 3)                              

d) \({1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\)                         

( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)

Bài tập 2: Trang 48 vbt toán 4 tập 2

Tìm x:

a) $\frac{3}{8} \times  X = \frac{4}{7}$              

b) \({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\)

Hướng dẫn giải:

a)

$\frac{3}{8} \times  X = \frac{4}{7}$

X = $\frac{4}{7}$ : $\frac{3}{8}$ = $\frac{4}{7}$ x $\frac{8}{3}$

X= $\frac{32}{21}$

b)

\({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\)

X= \({1 \over 7} : {1 \over 3}\) =$\frac{1}{7} \times 3 $

X=  $\frac{3}{7}$

Bài tập 3: Trang 48 vbt toán 4 tập 2

Một hình bình hành có diện tích \({1 \over 6}\) m2. Chiều cao \({1 \over 3}\) m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

Hướng dẫn giải:

Độ dài cạnh đáy hình bình hành là:

\({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}(m)\)

Đáp số: \({1 \over 2}\) (m)

Bài tập 4: Trang 48 vbt toán 4 tập 2

Nối phép chia và nhân (theo mẫu)

Hướng dẫn giải: