Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập 1: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2

So sánh hai phân số:

a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)

b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)

\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)

b) Ta có:  \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)

\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)

Bài tập 2: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2

So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)

b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)

Hướng dẫn giải:

a) Cách 1:

Do: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\)

Nên \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: 

Do: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)   

Nên \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

b) 

Cách 1: 

Do: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\).

Nên \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Cách 2:

Do: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)                  Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\).

Nên \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Bài tập 3: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2

So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\)

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .

Hướng dẫn giải:

a) Vì:17 > 15 vậy nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)

b) Vì 11 <19 vậy nên : \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\)

Bài tập 4: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2

Hướng dẫn giải:

a) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)

( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)

b) Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là : \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\) 

( Phân số cùng tử số, mẫu  số càng nhỏ thì phân số càng lớn)

c) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\) 

( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)

Bài tập 5: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2

So sánh hai phân số

a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)

b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)

Hướng dẫn giải:

a) Vì \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) nên \({4 \over 9} < {5 \over 4}\)

b) Vì  \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\) nên  \({2 \over 7} < {7 \over 2}\)