Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập Trang 24 vbt toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập 1: Trang 24 vbt toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số hai phân số:

a) \({5 \over 8}\) và \({8 \over 5}\)

b) \({7 \over 9}\) và \({{19} \over {45}}\)

c) \({8 \over {11}}\) và \({3 \over 4}\)

d) \({{17} \over {72}}\) và \({5 \over {12}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta được: \({5 \over 8} = {{5 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{25} \over {40}};{8 \over 5} = {{8 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{64} \over {40}}\)

b) Ta được: \({7 \over 9} = {{7 \times 5} \over {9 \times 5}} = {{35} \over {45}}\)

c)  Ta được:

\(\eqalign{
& {8 \over {11}} = {{8 \times 4} \over {11 \times 4}} = {{32} \over {44}};{3 \over 4} = {{3 \times 11} \over {4 \times 11}} = {{33} \over {44}} \cr 
& \cr} \)

d)  Ta được \({5 \over {12}} = {{5 \times 6} \over {12 \times 6}} = {{30} \over {72}}\)

Bài tập 2: Trang 24 vbt toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):

Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số \({2 \over 3};{1 \over 4}\) và \({3 \over 5}\)

\({2 \over 3} = {{2 \times 4 \times 5} \over {3 \times 4 \times 5}} = {{40} \over {60}};{1 \over 4} = {{1 \times 3 \times 5} \over {4 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {60}};{3 \over 5} = {{3 \times 3 \times 3} \over {5 \times 3 \times 4}} = {{36} \over {40}}\)

Vậy : Quy đồng mẫu số của \({2 \over 3};{1 \over 4}\) và \({3 \over 5}\) được \({{40} \over {60}};{{15} \over {60}};{{36} \over {60}}\)

a) \({1 \over 2};{2 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)

b) \({3 \over 2};{2 \over 3}\) và \({5 \over 7}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \({1 \over 2} = {{1 \times 5 \times 7} \over {2 \times 5 \times 7}} = {{35} \over {70}};{4 \over 7} = {{4 \times 2 \times 5} \over {7 \times 2 \times 5}} = {{40} \over {70}}\)

 \({2 \over 5} = {{2 \times 2 \times 7} \over {5 \times 2 \times 7}} = {{28} \over {70}}\)

Vậy quy đồng mẫu số của \({1 \over 2};{2 \over 5}\) và \({4 \over 7}\) được \({{35} \over {70}};{{28} \over {70}};{{40} \over {70}}\)

b) Ta có: 

\(\eqalign{
& {3 \over 2} = {{3 \times 3 \times 7} \over {2 \times 3 \times 7}} = {{63} \over {42}}; \cr 
& {5 \over 7} = {{5 \times 2 \times 3} \over {7 \times 2 \times 3}} = {{30} \over {42}}; \cr 
& {2 \over 3} = {{2 \times 2 \times 7} \over {3 \times 2 \times 7}} = {{28} \over {42}} \cr} \)

Vậy quy đồng mẫu của \({3 \over 2};{2 \over 3}\) và \({5 \over 7}\) được \({{63} \over {42}};{{28} \over {42}}\) và \({{30} \over {42}}\)

Bài tập 3: Trang 24 vbt toán 4 tập 2

 Tính theo mẫu:

Mẫu: 

a) \({{3 \times 4 \times 7} \over {12 \times 8 \times 9}}\)

b) \({{4 \times 5 \times 6} \over {12 \times 10 \times 8}}\)

c) \({{5 \times 6 \times 7} \over {12 \times 14 \times 15}}\)

Hướng dẫn giải