Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Luyện tập chung Trang 42 vbt toán 4 tập 2 , để học tốt toán 4 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.

Bài tập 1: Trang 42 vbt toán 4 tập 2

Tính y:

a) $y + \frac{3}{4} = \frac{4}{5}$     

b) $y - \frac{3}{11} = \frac{9}{22}$   

c) $\frac{9}{2} - y  = \frac{2}{9}$

Hướng dẫn giải:

a) $y + \frac{3}{4} = \frac{4}{5}$ 

y= $\frac{4}{5}  - \frac{3}{4}$ = $\frac{16-15}{20}$

y= $\frac{1}{20}$

b) $y - \frac{3}{11} = \frac{9}{22}$ 

y=  $\frac{9}{22}  +  \frac{3}{11}$ = $\frac{9+6}{22}$

y= $\frac{15}{22}$

c) $\frac{9}{2} - y  = \frac{2}{9}$

y= $\frac{9}{2} - \frac{2}{9}$ = $\frac{81-4}{18}$

y= $\frac{77}{18}$

Bài tập 2: Trang 42 vbt toán 4 tập 2

Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:

\(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4}\)                   \({9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

Hướng dẫn giải:

\(\eqalign{
& \left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = \left( {{{9 – 5} \over 2}} \right) – {3 \over 4} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} – {3 \over 4} = {{8 – 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr 
& {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} – \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} – {{13} \over 4} = {{18 – 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

 Bài tập 3: Trang 42 vbt toán 4 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\)               

b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)

Hướng dẫn giải:

a)

\(\eqalign{
& {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)

b) 

\(\eqalign{
& {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)

Bài tập 4: Trang 42 vbt toán 4 tập 2

Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?

Hướng dẫn giải:

Số bài đạt điểm loại giỏi chiếm số phần của bài kiểm tra là:

\({{29} \over {35}} – {3 \over 7}  = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)

Đáp số: \({{14} \over {35}}\) phần.